Màu sắc tôn nền dựa trên các màu phổ biến. Để phù hợp với thiết kế công trình của bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đặc điểm
- Panel PIR tường trong, đáp ứng được yêu cầu của công trình dân dụng, công nghiệp, y tế, thực phẩm, dược phẩm… Phù hợp với tiêu chuẩn trong nước và nước ngoài.
- Tấm Panel PIR Javta được kiểm định tính toàn vẹn và cách nhiệt đạt tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012, ổn định về kết cấu chịu tải và hiệu quả chống cháy trong 15 phút, 30 phút, 45 phút.
- Chiều dài tiêu chuẩn tối đa đến 18m, đóng thành từng kiện dễ dàng nâng hạ, tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Dễ dàng triển khai lắp đặt theo chiều ngang hoặc dọc.
- Hợp chuẩn với cấu kiện khác của công trình.
- Sản phẩm có độ bền cao, thẩm mỹ, an toàn cho môi trường.
- Khả năng vượt trội về Cách âm, cách nhiệt, kháng khuẩn, kháng cháy, chống thấm.
- Panel có độ dày 40mm÷200mm tương ứng có thể đáp ứng được nhiệt độ đến -50oC
- Bảng nhiệt độ tương ứng:
Ứng dụng
- Do đặc thù nhẹ, bền, đẹp, an toàn, dễ dàng thi công, lắp đặt bảo dưỡng, chi phí thấp hiệu quả mang lại cao, sử dụng lâu dài nên sản phẩm được ứng dụng rất rộng rãi.
- Tấm Panel PIR được ứng dụng làm vách, tường trong các công trình Dân dụng, Công nghiệp, An ninh, Quốc phòng, lĩnh vực y tế, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm… thay cho các vật liệu truyền thống như gạch, bê tông, thạch cao…
video sản xuất
Cấu tạo
- Hai mặt ngoài của tường trong PIR:
» Tôn nhôm kẽm mạ màu, kháng khuẩn. Hãng tôn trong nước và nhập khẩu theo yêu cầu của Công trình.
» Tôn có độ dày từ 0.40÷0.80mm, AZ50÷150, độ cứng G400÷G550.
» Inox Sus 304 loại bóng hoặc mờ dày từ 0.35mm ÷ 0.55mm.» Sản phẩm có 2 mặt phẳng hoặc gân tăng cứng. - Lõi của Panel PIR (Polyisocyanurate) tỷ trọng từ 43÷48kg/m3. Mật độ, đồng đều, mịn, nguyên liệu nhập khẩu Châu Âu, không chứa HCFC, không phá hủy tầng ozone.
- Sản phẩm có 2 loại cơ bản chính, có thể sản xuất khổ phi tiêu chuẩn theo đơn đặt hàng:» Khổ sản phẩm/khổ hiệu dụng: 1000/1022mm» Khổ sản phẩm/khổ hiệu dụng: 1130/1152mm
- Ngàm âm dương kiểu U, dễ dàng lắp đặt thi công, không tốn vật tư phụ vẫn tạo nên khối chắc chắn, kín khít và thẩm mỹ. Phù hợp với phụ kiện nhôm, tôn trên thị trường.
- Mặt ngoài cùng có lớp màng nilong bảo vệ, được in thương hiệu Panel Javta, chống trầy xước di chuyển, bảo đảm sạch trong quá trình trước và sau thi công.
thống số kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị | Thông số |
Cường độ chịu nén (tại 10% biến dạng) | kPa | 325 |
Cường độ chịu kéo | kPa | 246 |
Cường độ chịu cắt | kPa | 77 |
Cường độ bám dính giữa tôn và PIR | kPa | 92 |
Khối lượng riêng lõi PIR | kg/m3 | 40÷45 |
Độ ổn định kích thước | % | ± 1 |
Hệ số dẫn nhiệt | (W/mK) | 0.018 ± 0.001 |
Hấp thụ nước (% thể tích) | % | 0.2 ÷ 1 |
Nhiệt độ sử dụng | oC | -75 ÷ +205 |
Hệ số cách âm | dB | ~ 25 |