Đặc điểm
- Tấm PIR cách nhiệt Javta có khả năng chống nóng hiệu quả: Sản phẩm có lớp lõi PIR với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất so với các dòng vật liệu truyền thống hiện nay, chỉ 0.0182w/m.k. Giúp tiết kiệm dến 35% chi phí điện năng tiêu thụ.
- Khả năng chống thấm tốt: Sản phẩm có cấu trúc ô kín không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Độ bám dính tốt: Chất liệu bề mặt đều là xi măng polyme nên khả năng liên kết bám chặt vào sàn, tạo thành một khối đồng nhất liên kết với nhau bằng lớp vữa xi măng.
- Tính cơ lý tốt: Không bị biến dạng cơ lý khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giúp ổn định bề mặt phần mái trần.
- Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng của sản phẩm nhẹ, chỉ 1.2 – 2.4kg/m² tùy theo độ dày từng loại nên dễ dàng cắt xén nên vận chuyển thuận tiện, thi công dễ dàng và nhanh chóng.
- Khả năng chống cháy cao: Tấm PIR cách nhiệt Javta là tấm cách nhiệt chống cháy.
- Tính thẩm mỹ cao: Sử dụng tấm PIR cách nhiệt Javta giúp tạo một bề mặt tường ngoài phẳng nhẵn, không bị gồ ghề, tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể ngôi nhà.
- Khả năng cách âm tốt: Sản phẩm có cấu tạo bởi lớp lõi PIR có kết cấu nhiều lỗ khí phân bổ đều đặn với mật độ cao, có khả năng cách âm từ 23,08dB.
- Chống biến dạng, độ bền cao: Độ bền nén của tấm > 140,978kN/m2. Sau khi sử dụng 50 năm vẫn duy trì tốt tỷ suất truyền nhiệt và độ bền vững cho công trình.
- Thân thiện với môi trường, không chứa chất gây hại: Với chất liệu an toàn, không làm ảnh hưởng đến tầng Ozone và không gây hại đến người sử dụng.
Ứng dụng
- Tấm PIR cách nhiệt Javta: Dùng để bao che cách nhiệt, cách âm cho các hạng mục của công trình & dự án.
- Được sử dụng để làm tường, làm vách không chịu lực, vừa cách nhiệt cách âm tốt vừa có thể trang trí mặt ngoài bằng vữa xi măng và trang trí như: sơn bả, dán giấy dàn tường,…
- Có thể áp dụng cho tường hay vách kể cả trần thả.
- Ốp ngoài trời hay trong nhà giữa tường công trình.
- Làm vách ngăn cho các tòa nhà thương mại, văn phòng, nhà xưởng công nghiệp.
- Làm tường không chịu lực cho các nhà cơi nới, dựng phòng tầng trung tại những nơi không có nhiều diện tích sử dụng.
- Ốp vách cách âm (trang trí thêm tiêu âm, tán âm,..) cho phòng karaoke, bar, phòng hát gia đình, vũ trường, phòng thu, nhà hát,..
- Ốp bên trong vách tường nhà làm bằng tôn 1 lớp hoặc bằng gỗ.
- Làm vách riêng cho tường bị ẩm ướt, nấm mốc không xử lý được chống thấm.
- Ốp dưới trần nhà cho các nhà mái bằng.
- Lót trên trần nhà trước khi lát gạch để làm sân phơi.
- Ốp trần thả giật cấp nghệ thuật.
- Ốp trên mái dốc để lợp ngói (cách nhiệt cho mái và chống vỡ ngói do nứt bê tông).
- Ốp dưới mái tôn một lớp sử dụng vít, mái Seamlock, Kliplock và Cliplock.
- Ốp trên trần kim loại (ở nhà gà, sân bay, kho xưởng,…)
- Ốp dưới mái ngói xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép.
- Ốp dưới sàn nhà, sàn giả đúc, gác xép.
- Lót để nâng nền nhà.
Cấu tạo
- Tấm PIR cách nhiệt Javta có cấu tạo bởi 3 lớp với 2 lớp ngoài là xi măng polyme đặc chủng, giấy bạc hoặc nhôm và 1 lớp lõi PIR có khả năng chống nóng, cách nhiệt, chống nước và chống cháy lan tuyệt đối.
- Lõi ứng dụng từ Polyisocyanurate (PIR) là hợp chất cách nhiệt thế hệ mới, sử dụng các chất trợ nở như pentafluoropropane (HFC-245f), tetrafluoroethane (HFC-134a) không phát sinh khí độc hại trong quá trình chế tạo và sử dụng, an toàn cho con người, thân thiện với môi trường.
thống số kỹ thuật
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Thông số |
||
1 |
Tỷ trọng PIR | Kg/m3 | 45÷60 | ||
2 |
Chiều rộng tấm | mm | 1000mm ÷ 1200mm | ||
3 |
Chiều dài (max) | mm | 18.000 | ||
4 |
Độ dày sản phẩm | mm | 40mm ÷ 200mm | ||
5 |
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36.5 | ||
6 |
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.oC | 0.0182 | ||
7 |
Độ bền nén | kN/m2 | ≥140.98 | ||
8 |
Khả năng cách âm | dB | ≥23.08 | ||
9 |
Khả năng chống cháy | EI | 15÷45 | ||
10 |
Độ giãn nở |
T (oC) |
-20 |
60 |
80 |
% giãn nở |
-0.102 |
0.084 |
0.113 |